Tình hình thị trường Dược phẩm Từ 20/05/2009 đến 20/06/2009
[06/08/2009 23:50:43]

Tin từ:

-     Khu vực Hà Nội: Công ty Dược phẩm TW1, Sở Y tế Hà nội.

-     Khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hậu Giang:  Công ty dược phẩm TW2,Trung tâm bán sỉ Quận 11, Phòng Quản lý Dược - Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh, Công tyCổ phần Dược Hậu Giang. 

-     Khu vực miền trung:  Công ty Dược TW3 Đà Nẵng

1. Tình hình chung

Trong tháng qua, mặc dù tình hình dịch bệnh có diễn biến phức tạp nhưng thị trường Dược phẩm vẫn tiếp tục ổn định, nhìn chung giá thuốc tại các khu vực nêu trên không có sự tăng hoặc giảm đột biến. Một số mặt hàng có điều chỉnh giá nhưng tỉ lệ không đáng kể.

Giá một số nguyên liệu vitamin giảm nhẹ, một số kháng sinh có điều chỉnh tăng hoặc giảm giá chút ít so với tháng trước.

   1.1. Thuốc nội 

      a) Khu vực Hà Nội

            Qua khảo sát 8.052 lượt mặt hàng có 22 lượt mặt hàng tăng giá, chiếm 0,3% với tỉ lệ tăng trung bình khoảng 4,8% và 10 lượt mặt hàng giảm giá chiếm tỉ lệ 0,1%, với tỉ lệ giảm trung bình khoảng 5 %

Sau đây là một số mặt hàng điều chỉnh giá:

 

 TT

TÊN THUỐC VÀ HÀM LƯỢNG

ĐVT

CHƯA CÓ VAT (VNĐ)

TỶ LỆ %

Tháng 05/09

Tháng 06/09

1                      

Cephalexin 500

đồng/vỉ

6.900

7.000

1

2                      

Phenytoin

đồng.viên

147

158

7

3                      

Panadol

đồng/vỉ

780

8400

8

4                      

Diclofenac

-

550

578

5

5                      

Salbutamol

đồng/viên

45

48

7

6                      

Vitamin B1

đồng/lọ

1.200

1.230

3

7                      

Vitamin C Đoremon

-

2.000

2.100

5

8                      

Bạc hà màu

đồng/lọ

1.600

1.700

6

9                      

Clorocid

-

58.800

63.000

7

10                  

Vitamin B1

-

1.250

1.300

4

11                  

Vitamin C

-

5.100

5.200

2

12                  

Nabica 1.4%

đồng/chai

30.000

31.000

3

13                  

Ampicillin 500mg

đồng/hộp

49.000

46.000

-6

14                  

Amoxicilin 500mg

-

50.000

46.000

-6

15                  

Dexamethason

đồng/ống

707

700

-1

16                  

Vinpocetin 5mg

đồng/vỉ

7.878

7.280

-8

17                  

Lincomycin 0.5g

-

5.775

5.250

-9

18                  

Tetracyclin

đồng/lọ

42.000

41.000

-2

19                  

Alphachimo

đồng/vỉ

2.700