Trong năm 2008, có 1970 thuốc trong nước được cấp SĐK. Các thuốc đăng ký nhiều trong năm là: hạ nhiệt giảm đau, kháng sinh, kháng viêm, ngoài ra một số hoạt chất khác như Tadalafil, Fexofenadil cũng được nhiều nhà máy sản xuất.
Các hoạt chất thuốc trong nước có nhiều SĐK còn hiệu lực nhất
STT | Tên hoạt chất | Số SĐK | Tỉ lệ |
1 | Paracetamol | 344 | 3.54% |
2 | Amoxicilin | 131 | 1.35% |
3 | Cephalexin | 106 | 1.09% |
4 | Cefixim | 100 | 1.03% |
5 | Spiramycin | 91 | 0.94% |
6 | Vitamin C | 90 | 0.93% |
7 | Clarithromycin | 86 | 0.88% |
8 | Azithromycin | 69 | 0.71% |
9 | Ciprofloxacin | 64 | 0.66% |
10 | Cefaclor | 60 | 0.62% |
11 | Cefadroxil | 58 | 0.60% |
12 | Ofloxacin | 51 | 0.52% |
13 | Erythromycin | 49 | 0.50% |
14 | Piracetam | 45 | 0.46% |
15 | Vitamin B1 | 44 | 0.45% |
16 | Acetyl cystein | 43 | 0.44% |
17 | Meloxicam | 43 | 0.44% |
18 | Cefuroxime | 41 | 0.42% |
19 | Ketoconazol | 37 | 0.38% |
20 | Loratadin | 37 | 0.38% |
Các hoạt chất thuốc trong nước có nhiều SĐK nhất trong năm 2008
STT | Tên hoạt chất | Số SĐK | Tỉ lệ |
1 | Paracetamol | 79 | 4.10% |
2 | Tadalafil | 21 | 1.07% |
3 | Amoxicilin | 19 | 0.96% |
4 | Cefixim | 19 | 0.96% |
5 | Cefuroxim | 16 | 0.81% |
6 | Piracetam | 16 | 0.81% |
7 | Ciprofloxacin | 11 | 0.56% |
8 | Meloxicam | 11 | 0.56% |
9 | Cefaclor | 10 | 0.51% |
10 | Fexofenadin | 10 | 0.51% |
11 | Nefopam | 10 | 0.51% |
12 | Serratiopeptidase | 10 | 0.51% |
13 | Dexamethason | 10 | 0.51% |
14 | Gliclazid | 9 | 0.46% |
15 | Loratadin | 9 | 0.46% |
16 | Acetyl cystein | 9 | 0.46% |
17 | Alverin citrat | 8 | 0.41% |
18 | Ofloxacin | 8 | 0.41% |
19 | Spiramycin | 8 | 0.41% |
20 | Glucosamin sulfat | 8 | 0.41% |
Các nhóm thuốc trong nước và nước ngoài đăng ký trong năm 2008
20 NSX trong nước có nhiều SĐK nhất trong năm 2008
STT | Tên NSX | SĐK | Tỉ lệ |
1 | CTCPD Hà Tây | 90 | 4.57% |
2 | CTCPD Minh Hải | 75 | 3.81% |
3 | NIC Pharma | 67 | 3.40% |
4 | CT Pymepharco | 64 | 3.25% |
5 | CT Pharbaco | 62 | 3.15% |
6 | CTCPDP OPV | 61 | 3.10% |
7 | IMEXPHARM | 58 | 2.94% |
8 | CTCPDP Hậu Giang | 57 | 2.89% |
9 | CTCPDP Cửu Long | 56 | 2.84% |
10 | CTCP SPM | 53 | 2.69% |
11 | BIDIPHAR | 46 | 2.34% |
12 | CTCPDP Đông Nam | 46 | 2.34% |
13 | CTCPD Thanh Hoá | 45 | 2.28% |
14 | DOMESCO | 41 | 2.08% |
15 | Phil Inter Pharma | 38 | 1.93% |
16 | CTCPDP Cần Giờ | 36 | 1.83% |
17 | CTTNHH Quang Minh | 35 | 1.78% |
18 | CTCPDP TV.Pharm | 34 | 1.73% |
19 | CTLD BV Pharma | 34 | 1.73% |
20 | CTCPDP Vacopharm | 34 | 1.73% |
Nguồn: Cục Quản lý Dược
Sign up to receive information periodically