- Khu vực TP.HCM và Hậu Giang: Công ty Dược phẩm TW2, Trung tâm bán sỉ Q11, Phòng quản lý Dược, Sở Y tế TP. HCM, Công ty CP Dược Hậu Giang.
- Khu vực miền Trung: Công ty Dược TW3 Đà nẵng.
TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM
(Từ 20/03/2009 đến 20/04/2009 )
1. Tình hình chung
Trong tháng qua, nhìn chung giá thuốc tại các khu vực nêu trên không có biến động nhiều. Các thuốc thành phẩm sản xuất trong nước giá cả ổn định, một số mặt hàng điều chỉnh tăng hoặc giảm nhưng tỉ lệ không nhiều. Giá một số thành phẩm thuốc nhập ngoại có điều chỉnh tăng hoặc giảm nhẹ, nhưng số mặt hàng điều chỉnh không nhiều.
Một số nguyên liệu kháng sinh tăng giá nhẹ do tỉ giá ngoại tệ tăng, giá một số nguyên liệu vitamin giảm chút ít.
1.1. Thuốc nội
a) Khu vực Hà Nội
Qua khảo sát 15.172 mặt hàng. Trong đó số mặt hàng tăng giá là 110 mặt hàng, chiếm 0,72%, chưa đầy 1% với tỉ lệ tăng giá trung bình của 110 mặt hàng này khoảng 7,5%. Có 61 mặt hàng giảm giá, chiếm tỉ lệ 0,4%, với tỉ lệ giảm giá trung bình khoảng 5,5%.
Cụ thể như sau:
STT |
TÊNTHUỐC VÀ HÀM LƯỢNG |
ĐVT |
CHƯA CÓ VAT (VNĐ) |
TỶ LỆ % |
|
Tháng 03/09 |
Tháng 04/09 |
||||
1 |
Cevit 0.5 g 5ml |
đồng/ống |
1.050 |
1.100 |
5 |
2 |
Amoxicillin 500mg |
- |
55.000 |
58.000 |
5 |
3 |
Sufarin |
đồng/hộp |
33.000 |
35.000 |
6 |
4 |
Neu chai |
- |
37.000 |
40.000 |
8 |
5 |
Nafazolin |
- |
34.000 |
36.000 |
6 |
6 |
Tiềm long |
- |
14.500 |
17.000 |
17 |
7 |
Vitamin C 0,5g |
đồng/vỉ |
2.200 |
2.500 |
14 |
8 |
Vanaga |
đồng/lọ |
41.000 |
45.000 |
10 |
9 |
Kim tiền thảo |
- |
39.500 |
41.000 |
4 |
10 |
Đại tràng hoàn pH |
đồng/hộp |
14.500 |
15.500 |
7 |
11 |
Thuốc ho pH |
đồng/lọ |
9.800 |
11.000 |
12 |
12 |
Calci D |
đồng/hộp |
15.500 |
17.500 |
13 |
13 |
Maloxid |
- |
12.000 |
12.500 |
4 |
14 |
Cimetidin 300 |
- |
16.500 |
17.500 |
4 |
15 |
Ery bạc 365 bột |
đồng/hộp |
15.500 |
16.500 |
6 |
16 |
Ery 0,25g |
- |
40.000 |
43.000 |
8 |
17 |
Ery 0,5g |
- |
74.500 |
79.000 |
6 |
18 |
Bổ trung ích khí |
- |
15.500 |
16.500 |
6 |
19 |
Obimin bé |
đồng/lọ |
35.000 |
36.500 |
4 |
20 |
Ceelin 60m |
- |
|