Báo cáo tổng kết công tác Dược năm 2008, triển khai kế hoạch năm 2009(tài liệu phục vụ hội nghị ngành dược toàn quốc ngày 23/6/2009)
[14/09/2009 09:42:46]

TS. Trương Quốc Cường - Cục trưởng

Cục Quản lý dược - Bộ Y tế

Năm 2008 là một năm đầy biến động của nền kinh tế toàn cầu. "Khủng hoảng tài chính", "giảm phát kinh tế", "phá sản", vv ... là những cụm từ được nhắc đến nhiều nhất trong gần 100 năm qua. Việt Nam đã là thành viên của WTO, cho nên mặc dù Việt Nam mới hội nhập nhưng cũng đã chịu những ảnh hưởng sâu sắc. Cũng như nhiều ngành khác, các doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm gặp rất nhiều khó khăn do diễn biến phức tạp của thời tiết, dịch bệnh, và việc ảnh hưởng của sự suy giảm kinh tế toàn cầu. Tuy nhiên, ngành dược Việt Nam đã quyết tâm thực hiện tốt mục tiêu, nhiệm vụ kế họach đề ra và đạt được những kết quả đáng ghi nhận, đảm bảo đủ thuốc cho nhân dân có chất lượng với giá hợp lý và đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, được thể hiện ở một số công tác trọng tâm dưới đây:

Một số bảng số liệu thống kê:

Bảng 1: Thống kê số lượng dược sỹ đại học tại các địa phương

                          Năm

Dược sỹ                 

2005

2006

2007

2008

DS sau ĐH (1)

858

963

1089

1146

DSĐH (2)

8509

9458

9075

12.777

Tổng1+2

9367

10421

10164

13.941

Bình quân số DSĐH/vạn dân

1.1

1.2

1.19

1,5

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ báo cáo của các Sở Y tế

Bảng 2: Số liệu về sản xuất, nhập khẩu và sử dụng thuốc qua các năm

Năm

Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng

(1.000USD)

Trị giá sản xuất trong nước

(1.000USD)

Trị giá thuốc nhập khẩu

(1.000USD)

Bình quân tiền thuốc đầu người

(USD)

2001

472.356

170.390

417.361

6,0

2002

525.807

200.290

457.128

6,7

2003

608.699

241.870

451.352

7,6

2004

707.535

305.950

600.995

8,6

2005

817.396

395.157

650.180

9,85

Năm

Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng

(1.000USD)

Trị giá sản xuất trong nước

(1.000USD)

Trị giá thuốc nhập khẩu

(1.000USD)

Bình quân tiền thuốc đầu người

(USD)

2006

956.353

475.403

710.000

11,23

2007

1.136.353

600.630

810.711

13,39

2008

1.425.657

715.435

923.288

16,45

Nguồn: Cục Quản lý dược

Bảng 3: Số liệu về triển khai GPs

Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

31/03/2009

GMP

18

25

31

41

45

57

66

74

89

92

GLP

0

6

16

26

32

43

60

74

88

92

GSP

0

3

8

11

30

42

64

79

108

113

GDP

 

11

228

570

GPP

7

312

444

Bảng 4: Tổng hợp số  đăng ký thuốc còn hiệu lực tính đến 31/12/2008

Chỉ tiêu

Thuốc

Tổng số ĐK thuốc còn hiệu lực

Số hoạt chất

Tỷ lệ hoạt chất/tổng số SĐK

Thuốc trong nước

9.727

491

~1 hoạt chất/19 số ĐK)

Thuốc nước ngoài

10.339

909

~1 hoạt chất/11 số ĐK)

Nguồn: Cục Quản lý dược

Xem nguyên văn báo cáo tổng kết tại file đính kèm