TS. Trương Quốc Cường - Cục trưởng
Cục Quản lý dược - Bộ Y tế
Năm 2008 là một năm đầy biến động của nền kinh tế toàn cầu. "Khủng hoảng tài chính", "giảm phát kinh tế", "phá sản", vv ... là những cụm từ được nhắc đến nhiều nhất trong gần 100 năm qua. Việt Nam đã là thành viên của WTO, cho nên mặc dù Việt Nam mới hội nhập nhưng cũng đã chịu những ảnh hưởng sâu sắc. Cũng như nhiều ngành khác, các doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm gặp rất nhiều khó khăn do diễn biến phức tạp của thời tiết, dịch bệnh, và việc ảnh hưởng của sự suy giảm kinh tế toàn cầu. Tuy nhiên, ngành dược Việt Nam đã quyết tâm thực hiện tốt mục tiêu, nhiệm vụ kế họach đề ra và đạt được những kết quả đáng ghi nhận, đảm bảo đủ thuốc cho nhân dân có chất lượng với giá hợp lý và đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, được thể hiện ở một số công tác trọng tâm dưới đây:
Một số bảng số liệu thống kê:
Bảng 1: Thống kê số lượng dược sỹ đại học tại các địa phương
Năm Dược sỹ |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
DS sau ĐH (1) |
858 |
963 |
1089 |
1146 |
DSĐH (2) |
8509 |
9458 |
9075 |
12.777 |
Tổng1+2 |
9367 |
10421 |
10164 |
13.941 |
Bình quân số DSĐH/vạn dân |
1.1 |
1.2 |
1.19 |
1,5 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ báo cáo của các Sở Y tế
Bảng 2: Số liệu về sản xuất, nhập khẩu và sử dụng thuốc qua các năm Năm Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng (1.000USD) Trị giá sản xuất trong nước (1.000USD) Trị giá thuốc nhập khẩu (1.000USD) Bình quân tiền thuốc đầu người (USD) 2001 472.356 170.390 417.361 6,0 2002 525.807 200.290 457.128 6,7 2003 608.699 241.870 451.352 7,6 2004 707.535 305.950 600.995 8,6 2005 817.396 395.157 650.180 9,85 Năm Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng (1.000USD) Trị giá sản xuất trong nước (1.000USD) Trị giá thuốc nhập khẩu (1.000USD) Bình quân tiền thuốc đầu người (USD) 2006 956.353 475.403 710.000 11,23 2007 1.136.353 600.630 810.711 13,39 2008 1.425.657 715.435 923.288 16,45 Nguồn: Cục Quản lý dược Bảng 3: Số liệu về triển khai GPs Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 31/03/2009 GMP 18 25 31 41 45 57 66 74 89 92 GLP 0 6 16 26 32 43 60 74 88 92 GSP 0 3 8 11 30 42 64 79 108 113 GDP 11 228 570 GPP 7 312 444
Bảng 4: Tổng hợp số đăng ký thuốc còn hiệu lực tính đến 31/12/2008
Chỉ tiêu Thuốc |
Tổng số ĐK thuốc còn hiệu lực |
Số hoạt chất |
Tỷ lệ hoạt chất/tổng số SĐK |
Thuốc trong nước |
9.727 |
491 |
~1 hoạt chất/19 số ĐK) |
Thuốc nước ngoài |
10.339 |
909 |
~1 hoạt chất/11 số ĐK) |
Nguồn: Cục Quản lý dược
Xem nguyên văn báo cáo tổng kết tại file đính kèm
Sign up to receive information periodically